Danh sách điểm tiêm vắc xin phòng bệnh sởi ngày 14/01/2025
Chiến dịch tiêm vắc xin sởi vẫn đang tiếp tục diễn ra với mục tiêu bảo vệ sức khỏe cộng đồng và ngăn ngừa sự bùng phát dịch bệnh.
Trong ngày 14/01/2025, Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức tổng cộng 42 điểm tiêm tại 16 quận, huyện, thành phố Thủ Đức, trong đó có 39 điểm tiêm tại Trạm Y tế và Trung tâm Y tế, 02 điểm tiêm tại bệnh viện và 01 điểm tiêm tại trường THCS.
Danh sách điểm tiêm có thể được cập nhật thêm hàng ngày. Truy cập link https://hcdc.vn/soi, vào thư mục "Danh sách điểm tiêm" để cập nhật danh sách điểm tiêm mới nhất.
STT |
Quận/Huyện |
Phường/Xã |
Tên điểm tiêm |
Địa chỉ |
Buổi tiêm |
Đối tượng |
1 |
Quận 1 |
Bến Nghé |
Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
14 Lý Tự Trọng |
SC |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
2 |
Quận 1 |
Đa Kao |
TYT Đa Kao |
72 Đinh Tiên Hoàng |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
3 |
Quận 1 |
Nguyễn Cư Trinh |
TYT Nguyễn Cư Trinh |
30 Cống Quỳnh |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
4 |
Quận 1 |
Cầu Ông Lãnh |
Trường THCS Minh Đức |
75 Nguyễn Thái Học |
S |
Trẻ từ 11 đến 14 tuổi (Lớp học có ca bệnh) |
5 |
Quận 4 |
Phường 13 |
TYT Phường 13 |
24 Lê Văn Linh |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
6 |
Quận 5 |
Phường 14 |
TYT Phường 14 |
02 Trang Tử |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
7 |
Quận 7 |
Tân Thuận Tây |
TYT Tân Thuận Tây |
139 Trần Xuân Soạn |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
8 |
Quận 8 |
Phường 15 |
TYT Phường 15 |
19 Mễ Cốc |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
9 |
Quận 8 |
Phường 6 |
Phòng tiêm TTYT Quận 8 |
28 Đường số 1 |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
10 |
Quận 11 |
Phường 8 |
BV Quận 11 |
72 Đường số 5, cư xá Bình Thới |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
11 |
Quận 12 |
Hiệp Thành |
TYT Hiệp Thành |
286B Nguyễn Ảnh Thủ |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
12 |
Quận 12 |
Tân Thới Hiệp |
TYT Tân Thới Hiệp |
22 Nhà Văn hóa |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
13 |
Quận 12 |
Tân Thới Nhất |
TYT Tân Thới Nhất |
07 Tân Thới Nhất |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
14 |
Bình Chánh |
Bình Chánh |
TYT Bình Chánh |
C17/5A Ấp 10 |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
15 |
Bình Chánh |
Hưng Long |
TYT Hưng Long |
758 Đoàn Nguyễn Tuấn |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
16 |
Bình Chánh |
Phong Phú |
TYT Phong Phú |
116 Đường số 9, KDC Phong Phú |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
17 |
Bình Tân |
Bình Trị Đông |
TYT Bình Trị Đông |
276/51 Tân Hòa Đông |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
18 |
Bình Tân |
Bình Hưng Hòa A |
TYT Bình Hưng Hòa A |
621 Tân Kỳ Tân Quý |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
19 |
Bình Tân |
Tân Tạo A |
TYT Tân Tạo A |
02 Đường số 3C |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
20 |
Bình Thạnh |
Phường 2 |
TYT Phường 2 |
60 Vũ Tùng |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
21 |
Bình Thạnh |
Phường 7 |
TYT Phường 7 |
42/16 Hoàng Hoa Thám |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
22 |
Cần Giờ |
An Thới Đông |
TYT An Thới Đông |
Tổ 4, Ấp An Hòa |
S |
Trẻ từ 11 đến 14 tuổi (Lớp học có ca bệnh) |
23 |
Củ Chi |
An Nhơn Tây |
TYT An Nhơn Tây |
Ấp Lô 6 |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
24 |
Củ Chi |
An Phú |
TYT An Phú |
Tỉnh Lộ 15, ấp Xóm Thuốc |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
25 |
Củ Chi |
Phú Mỹ Hưng |
TYT Phú Mỹ Hưng |
Ấp Phú Lợi |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
26 |
Củ Chi |
Tân Phú Trung |
TYT Tân Phú Trung |
Ấp Đình |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
27 |
Củ Chi |
Trung Lập Hạ |
TYT Trung Lập Hạ |
234 Tỉnh Lộ 2, ấp Xóm Mới |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
28 |
Củ Chi |
Trung Lập Thượng |
TYT Trung Lập Thượng |
83 Trung Lập, ấp Trung Bình |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
29 |
Hóc Môn |
Thới Tam Thôn |
TYT Thới Tam Thôn |
683 Trịnh Thị Miếng, Ấp 42 |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
30 |
Nhà Bè |
Long Thới |
TYT Long Thới |
Khu dân cư Ấp 1 |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
31 |
Nhà Bè |
Phú Xuân |
TYT Phú Xuân |
Hẻm 2637, Ấp 4 |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
32 |
Tân Phú |
Tân Quý |
TYT Tân Quý |
265 Tân Quý |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
33 |
Tân Phú |
Sơn Kỳ |
TYT Sơn Kỳ |
382/46 Tân Kỳ Tân Quý |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
34 |
Tân Phú |
Tân Thành |
TYT Tân Thành |
44 Thống Nhất |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
35 |
Tân Phú |
Phú Thọ Hòa |
TTYT quận Tân Phú |
83/1 Vườn Lài |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
36 |
Thủ Đức |
Bình Trưng Tây |
TYT Bình Trưng Tây |
72 Nguyễn Duy Trinh |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
37 |
Thủ Đức |
Linh Tây |
TYT Linh Tây |
23 Nguyễn Văn Lịch |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
38 |
Thủ Đức |
Long Bình |
TYT Long Bình |
1000C Nguyễn Xiễn |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
39 |
Thủ Đức |
Phước Long A |
TYT Phước Long A |
51 Hồ Bá Phấn |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
40 |
Thủ Đức |
Phước Long B |
TYT Phước Long B |
Đường 22, Khu phố 4 |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
41 |
Thủ Đức |
Tăng Nhơn Phú B |
TTYT TP Thủ Đức - TSC |
48A Tăng Nhơn Phú |
SC |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
42 |
Thủ Đức |
Linh Tây |
TTYT TP Thủ Đức - CS3 |
02 Nguyễn Văn Lịch |
SC |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |