Danh sách điểm tiêm vắc xin phòng bệnh sởi ngày 17/11/2024
Chiến dịch tiêm vắc xin sởi vẫn đang tiếp tục diễn ra với mục tiêu bảo vệ sức khỏe cộng đồng và ngăn ngừa sự bùng phát dịch bệnh.
Trong ngày 17/11/2024, Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức tổng cộng 18 điểm tiêm tại 08 quận, huyện, trong đó có 13 điểm tiêm tại Trạm Y tế và Trung tâm Y tế, 02 điểm tiêm tại bệnh viện và 03 điểm tiêm tại cơ sở tiêm chủng tư nhân.
Danh sách điểm tiêm có thể được cập nhật thêm hàng ngày. Truy cập link https://hcdc.vn/soi, vào thư mục "Danh sách điểm tiêm" để cập nhật danh sách điểm tiêm mới nhất.
STT |
Quận/Huyện |
Phường/Xã |
Tên điểm tiêm |
Địa chỉ |
Buổi tiêm |
Đối tượng |
1 |
Quận 1 |
Bến Nghé |
Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
14 Lý Tự Trọng |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
2 |
Quận 1 |
Đa Kao |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
234 Đinh Tiên Hoàng |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
3 |
Quận 4 |
Phường 9 |
TYT Phường 9 |
51 Vĩnh Khánh |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
4 |
Quận 6 |
Phường 13 |
TTYT Quận 6 |
1039A Hồng Bàng |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
5 |
Quận 8 |
Phường 6 |
Phòng tiêm TTYT Quận 8 |
28 Đường số 1 |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
6 |
Quận 10 |
Phường 7 |
TYT Phường 7 |
91D Cư xá Lý Thường Kiệt |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
7 |
Quận 10 |
Phường 8 |
TYT Phường 8 |
384 Bà Hạt |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
8 |
Bình Chánh |
Lê Minh Xuân |
TYT Lê Minh Xuân |
1903 Trần Văn Giàu |
SC |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
9 |
Bình Chánh |
Phạm Văn Hai |
TYT Phạm Văn Hai |
2B39 Ấp 2 |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
10 |
Bình Chánh |
Quy Đức |
TYT Quy Đức |
B3/24/1 Ấp 2 |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
11 |
Bình Chánh |
Tân Nhựt |
TYT Tân Nhựt |
B10/203G Ấp 13 |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
12 |
Bình Chánh |
Tân Quý Tây |
TYT Tân Quý Tây |
B7/4A |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
13 |
Bình Chánh |
Vĩnh Lộc A |
TYT Vĩnh Lộc A |
F1/50 Hương Lộ 80, Ấp 6 |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
14 |
Bình Chánh |
Tân Kiên |
BV Nhi Đồng Thành phố |
15 Võ Trần Chí |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
15 |
Củ Chi |
Hòa Phú |
TYT Hòa Phú |
Ấp 1A |
C |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
16 |
Củ Chi |
Thị trấn Củ Chi |
TYT thị trấn Củ Chi |
3 Phạm Hữu Tâm, Khu phố 3 |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
17 |
Tân Phú |
Hòa Thạnh |
VNVC Tân Phú 2 |
476 - 476A - 476B - 476C Lũy Bán Bích |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
18 |
Tân Phú |
Tân Sơn Nhì |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
392 - 394 Tân Sơn Nhì |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |