Quản Cáo  Topbanner

Danh sách điểm tiêm

Cập nhật: 19:26 - 16/11/2024 | Lần xem: 1098

Danh sách điểm tiêm vắc xin phòng bệnh sởi ngày 17/11/2024

Chiến dịch tiêm vắc xin sởi vẫn đang tiếp tục diễn ra với mục tiêu bảo vệ sức khỏe cộng đồng và ngăn ngừa sự bùng phát dịch bệnh.

Trong ngày 17/11/2024, Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức tổng cộng 18 điểm tiêm tại 08 quận, huyện, trong đó có 13 điểm tiêm tại Trạm Y tế và Trung tâm Y tế, 02 điểm tiêm tại bệnh viện và 03 điểm tiêm tại cơ sở tiêm chủng tư nhân.

Danh sách điểm tiêm có thể được cập nhật thêm hàng ngày. Truy cập link https://hcdc.vn/soi, vào thư mục "Danh sách điểm tiêm" để cập nhật danh sách điểm tiêm mới nhất.

STT

Quận/Huyện

Phường/Xã

Tên điểm tiêm

Địa chỉ

Buổi tiêm

Đối tượng

1

Quận 1

Bến Nghé

Bệnh viện Nhi Đồng 2

14 Lý Tự Trọng

S

Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao)
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao)
Nhân viên y tế

2

Quận 1

Đa Kao

Phòng khám chuyên khoa Nhi

234 Đinh Tiên Hoàng

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

3

Quận 4

Phường 9

TYT Phường 9

51 Vĩnh Khánh

S

Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

4

Quận 6

Phường 13

TTYT Quận 6

1039A Hồng Bàng

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)
Nhân viên y tế

5

Quận 8

Phường 6

Phòng tiêm TTYT Quận 8

28 Đường số 1

S

Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

6

Quận 10

Phường 7

TYT Phường 7

91D Cư xá Lý Thường Kiệt

S

Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

7

Quận 10

Phường 8

TYT Phường 8

384 Bà Hạt

S

Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

8

Bình Chánh

Lê Minh Xuân

TYT  Lê Minh Xuân

1903 Trần Văn Giàu

SC

Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

9

Bình Chánh

Phạm Văn Hai

TYT Phạm Văn Hai

2B39 Ấp 2

S

Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

10

Bình Chánh

Quy Đức

TYT Quy Đức

B3/24/1 Ấp 2

S

Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)
Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

11

Bình Chánh

Tân Nhựt

TYT Tân Nhựt

B10/203G Ấp 13

S

Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

12

Bình Chánh

Tân Quý Tây

TYT Tân Quý Tây

B7/4A

S

Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

13

Bình Chánh

Vĩnh Lộc A

TYT Vĩnh Lộc A

F1/50 Hương Lộ 80, Ấp 6

S

Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

14

Bình Chánh

Tân Kiên

BV Nhi Đồng Thành phố

15 Võ Trần Chí

S

Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao)
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao)
Nhân viên y tế

15

Củ Chi

Hòa Phú

TYT Hòa Phú

Ấp 1A

C

Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

16

Củ Chi

Thị trấn Củ Chi

TYT thị trấn Củ Chi

3 Phạm Hữu Tâm, Khu phố 3

S

Trẻ từ đủ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

17

Tân Phú

Hòa Thạnh

VNVC Tân Phú 2

476 - 476A - 476B - 476C Lũy Bán Bích

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

18

Tân Phú

Tân Sơn Nhì

Phòng khám chuyên khoa Nhi

392 - 394 Tân Sơn Nhì

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)